1 [Database] Actor Thu Oct 28, 2010 12:33 pm
duongtiep
Admin
Nhằm hệ thống hóa kiến thức cơ bản của RPG Maker
cũng như giúp các bạn dễ tìm bài viết về lĩnh vực mình cần,
nên tôi sẽ chia các kiến thức này ra thành nhiều bài hướng dẫn nhỏ
( gom chung lại thì chắc bài dài thườn thượt ra khó tìm mà
cũng gây cho mình cảm giác lười :"> )
Và vấn đề đầu tiên tôi muốn đề cập đến là Database,
và tab đầu tiên trong khung Database là Actor
nên tôi cũng sẽ nói đến Actor đầu tiên luôn
Đây là giao diện của Database ~> Actor
Nhìn từ bên trái sang nhé
Khung đầu tiên ngoài cùng bên trái.
Công dụng của khung này là giúp bạn quản lý số lượng nhân vật
(Ở đây là những nhân vật mà người chơi có thể
điệu khiển trong game ấy chứ ko phải game có bao nhiêu
nhân vật thì cho bấy nhiêu vào đây đâu nhé ) và cũng để chọn
từng nhân vật để thay đổi thông số
Muốn thay đổi số lượng nhân vật :
Change Maximum ~> điền số lượng nhân vật vào ( điền luôn 99 vào cho nó tiện, ko sao cả )
Tiếp theo, khung bên cạnh là khung thông số cá nhân từng nhân vật.
Cũng nhìn từ bên trái sang nào
Phía trên cùng bên trái giúp bạn sửa đổi
tên ( Name ), nghề ( class ), cấp độ của nhân vật khi bắt đầu trò chơi ( Initial level ) và kinh nghiệm
mà nhân vật cần đạt được để lên cấp tiếp theo ( exp curve )
To next level : số kinh nghiệm nhân vật cần đạt để lên cấp, ví dụ
ở lv10 ~ 2316 exp có nghĩa là sau khi đã lên lv 10 bạn cần 2316 exp
để có thể đạt cấp 11
Total : tổng sô kinh nghiệm mà bạn sẽ có khi ở cấp độ tương ứng, ví dụ ở lv10 ~ 4758 có nghĩa là sau khi lên lv10 bạn sẽ sở hữu
4758 kinh nghiệm
Basic : kinh nghiệm căn bản ( là kinh nghiệm bạn cần để lên lv1 ) , basic càng cao thì số
kinh nghiệm cần càng cao,
VD: basic ~ 30 ~> lv99 ~ 4436163 exp , basic ~ 40 ~> lv99 ~ 5914908exp
( so sánh trong trường hợp inflaction = nhau )
Inflaction : (độ lạm phát ) Inf càng cao đồng nghĩa với khoảng cách kinh nghiệm cần đạt giữa các cấp càng cao,
VD : inf ~ 20 ~> lv98>lv99 ~ 48932exp, inf ~ 50 ~> lv98>lv99 ~ 139428
(so sánh trong trường hợp basic = nhau )
**************
Ngay phía dưới là khung giúp bạn chọn hình ảnh hiển thị
của nhân vật ( Character Graphic ) và mặt của nhân vật ( Face Graphic )
**************
Nhìn sang bên phải bạn sẽ thấy khung điều chỉnh
chỉ số của nhân vật theo từng cấp độ (level)
Quick settings : Tạo nhanh chỉ số nhân vật 1 cách ngẫu nhiên.
Ở đây bạn có 5 lựa chọn từ A ~> E, trong đó A là chỉ số cao nhất ~> E là chỉ số thấp nhất theo thời gian,
VD ở A : lv1 ~ 553hp ~> lv99 ~ 9000 hp thì E : lv1 ~ 200hp ~> lv99 ~ 3000hp
Level ~> Value cấp độ và chỉ số tương ứng, bạn có thể dùng khung này để theo dõi chỉ số của nhân vật hoặc bạn cũng có thể chỉnh sửa chỉ số của nhân vật theo từng cấp độ theo ý bạn ( chắc ko ai dùng cách này )
Generate Curve :
Level 1 : Chỉ số hp ( mp, atk, ...) của nhân vật khi ở lv1
Level 99 : Chỉ số hp ( mp, atk, ...) của nhân vật khi ở lv 99
Fast ~> Slow : Chỉ số nhân vật sẽ tăng nhanh hay chậm
VD : bạn muốn nhân vật bắt đầu có 200hp và khi lv99 có 9999hp, chỉ số hp sẽ tăng nhanh qua từng cấp độ thì bạn sẽ chỉnh như sau
và biểu đồ chỉ số hp của bạn sẽ có dạng như này
******************
Trang bị của nhân vật (Starting Equipment )khi bạn bắt đầu trò chơi.
******************
Các tùy chọn đặc biệt cho nhân vật
Two swords style : Nhân vật có thể sử dụng 2 vũ khí
( đồng nghĩa với việc nhân vật ko thể sử dụng khiên ( shield ) nữa
Fix Equipment : Nhân vật sẽ có khả năng tự động trang bị vũ khí có chỉ số cao nhất.
Auto Battle : Nhân vật sẽ tự động tấn công trong các trận đấu ( bạn ko thể điều khiển )
ví dụ điển hỉnh là trong FF7 khi thằng Cloud hồi tưởng lại lúc sát cánh
cùng Seph ấy, thằng Seph mình ko điều khiển đc.
Super Guard : Phòng thủ cực cao
Pharmacology : Đang tham khảo
Critical bonus : Tỉ lệ % bạn xuất chiêu được x2 damg ( crit ) sẽ nhiều hơn.
********************
cũng như giúp các bạn dễ tìm bài viết về lĩnh vực mình cần,
nên tôi sẽ chia các kiến thức này ra thành nhiều bài hướng dẫn nhỏ
( gom chung lại thì chắc bài dài thườn thượt ra khó tìm mà
cũng gây cho mình cảm giác lười :"> )
Và vấn đề đầu tiên tôi muốn đề cập đến là Database,
và tab đầu tiên trong khung Database là Actor
nên tôi cũng sẽ nói đến Actor đầu tiên luôn
Đây là giao diện của Database ~> Actor
Nhìn từ bên trái sang nhé
Khung đầu tiên ngoài cùng bên trái.
Công dụng của khung này là giúp bạn quản lý số lượng nhân vật
(Ở đây là những nhân vật mà người chơi có thể
điệu khiển trong game ấy chứ ko phải game có bao nhiêu
nhân vật thì cho bấy nhiêu vào đây đâu nhé ) và cũng để chọn
từng nhân vật để thay đổi thông số
Muốn thay đổi số lượng nhân vật :
Change Maximum ~> điền số lượng nhân vật vào ( điền luôn 99 vào cho nó tiện, ko sao cả )
Tiếp theo, khung bên cạnh là khung thông số cá nhân từng nhân vật.
Cũng nhìn từ bên trái sang nào
Phía trên cùng bên trái giúp bạn sửa đổi
tên ( Name ), nghề ( class ), cấp độ của nhân vật khi bắt đầu trò chơi ( Initial level ) và kinh nghiệm
mà nhân vật cần đạt được để lên cấp tiếp theo ( exp curve )
To next level : số kinh nghiệm nhân vật cần đạt để lên cấp, ví dụ
ở lv10 ~ 2316 exp có nghĩa là sau khi đã lên lv 10 bạn cần 2316 exp
để có thể đạt cấp 11
Total : tổng sô kinh nghiệm mà bạn sẽ có khi ở cấp độ tương ứng, ví dụ ở lv10 ~ 4758 có nghĩa là sau khi lên lv10 bạn sẽ sở hữu
4758 kinh nghiệm
Basic : kinh nghiệm căn bản ( là kinh nghiệm bạn cần để lên lv1 ) , basic càng cao thì số
kinh nghiệm cần càng cao,
VD: basic ~ 30 ~> lv99 ~ 4436163 exp , basic ~ 40 ~> lv99 ~ 5914908exp
( so sánh trong trường hợp inflaction = nhau )
Inflaction : (độ lạm phát ) Inf càng cao đồng nghĩa với khoảng cách kinh nghiệm cần đạt giữa các cấp càng cao,
VD : inf ~ 20 ~> lv98>lv99 ~ 48932exp, inf ~ 50 ~> lv98>lv99 ~ 139428
(so sánh trong trường hợp basic = nhau )
**************
Ngay phía dưới là khung giúp bạn chọn hình ảnh hiển thị
của nhân vật ( Character Graphic ) và mặt của nhân vật ( Face Graphic )
**************
Nhìn sang bên phải bạn sẽ thấy khung điều chỉnh
chỉ số của nhân vật theo từng cấp độ (level)
Quick settings : Tạo nhanh chỉ số nhân vật 1 cách ngẫu nhiên.
Ở đây bạn có 5 lựa chọn từ A ~> E, trong đó A là chỉ số cao nhất ~> E là chỉ số thấp nhất theo thời gian,
VD ở A : lv1 ~ 553hp ~> lv99 ~ 9000 hp thì E : lv1 ~ 200hp ~> lv99 ~ 3000hp
Level ~> Value cấp độ và chỉ số tương ứng, bạn có thể dùng khung này để theo dõi chỉ số của nhân vật hoặc bạn cũng có thể chỉnh sửa chỉ số của nhân vật theo từng cấp độ theo ý bạn ( chắc ko ai dùng cách này )
Generate Curve :
Level 1 : Chỉ số hp ( mp, atk, ...) của nhân vật khi ở lv1
Level 99 : Chỉ số hp ( mp, atk, ...) của nhân vật khi ở lv 99
Fast ~> Slow : Chỉ số nhân vật sẽ tăng nhanh hay chậm
VD : bạn muốn nhân vật bắt đầu có 200hp và khi lv99 có 9999hp, chỉ số hp sẽ tăng nhanh qua từng cấp độ thì bạn sẽ chỉnh như sau
và biểu đồ chỉ số hp của bạn sẽ có dạng như này
******************
Trang bị của nhân vật (Starting Equipment )khi bạn bắt đầu trò chơi.
******************
Các tùy chọn đặc biệt cho nhân vật
Two swords style : Nhân vật có thể sử dụng 2 vũ khí
( đồng nghĩa với việc nhân vật ko thể sử dụng khiên ( shield ) nữa
Fix Equipment : Nhân vật sẽ có khả năng tự động trang bị vũ khí có chỉ số cao nhất.
Auto Battle : Nhân vật sẽ tự động tấn công trong các trận đấu ( bạn ko thể điều khiển )
ví dụ điển hỉnh là trong FF7 khi thằng Cloud hồi tưởng lại lúc sát cánh
cùng Seph ấy, thằng Seph mình ko điều khiển đc.
Super Guard : Phòng thủ cực cao
Pharmacology : Đang tham khảo
Critical bonus : Tỉ lệ % bạn xuất chiêu được x2 damg ( crit ) sẽ nhiều hơn.
********************